

VÌ SAO VINFAST LUX SA2.0 LÀ LỰA CHỌN CHO BẠN?
VinFast Lux SA2.0 là chiếc xe hội tụ tinh hoa của nền công nghiệp ô tô: Thiết kế Ý - Kỹ thuật Đức - Tiêu chuẩn quốc tế.

ĐỘT PHÁ TƯ DUY THIẾT KẾ
Một chiếc xe được thiết kế vì khách hàng và do chính khách hàng bình chọn.
KHOẺ KHOẮN VÀ TINH TẾ
Sự kết hợp giữa hình dáng khỏe khoắn và cấu trúc hoàn hảo tạo nên vẻ ngoài rất hiện đại, bền vững với thời gian cho Lux A2.0.
ĐẬM BẢN SẮC VIỆT
Thiết kế táo bạo, đẳng cấp nhưng vô cùng mềm mại với đặc trưng non nước Việt Nam, văn hoá Việt Nam.
ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC LUX SA2.0 TẠI VINFAST SÀI GÒN ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIÁ

VinFast Lux SA2.0 Tiêu Chuẩn
Giá trả thẳng | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi 2% lãi suất 2 năm đầu | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |
---|---|---|---|
Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Khách Trả Trước |
1.290.700.000 | 1.434.200.000 | 1.434.200.000 | 127.000.000 |

VinFast Lux SA2.0 Nâng Cao
Giá trả thẳng | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi 2% lãi suất 2 năm đầu | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |
---|---|---|---|
Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Khách Trả Trước |
1.367.200.000 | 1.519.200.000 | 1.519.200.000 | 135.000.000 |

VinFast Lux SA2.0 Cao Cấp
Giá trả thẳng | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi 2% lãi suất 2 năm đầu | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |
---|---|---|---|
Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Khách Trả Trước |
1.528.000.000 | 1.697.500.000 | 1.697.500.000 | 151.000.000 |
- Cam kết bán xe đúng giá nhất
- Luôn cập nhật lộ trình giao xe đến quý khách hàng
- Luôn cập nhật bảng giá mới nhất và ác ưu đãi từ nhà máy
- Tư vấn và trả lời thắc mắc của khách hàng mọi lúc
- Hỗ trợ làm mọi thủ tục đăng kí, đăng kiểm xe
- Tư vân và hỗ trợ giải quyết các vấn đề tài chính khi mua xe
Đăc biệt, VinFast Sài Gòn hỗ trợ mua xe trả góp qua Ngân hàng kể cả cho thuê Tài chính với lãi suất thấp nhất, chỉ cần trả trước 10-20% giá trị xe, không cần thế chấp, không cần chứng minh thu nhập, vay tối đa 7-8 năm, thủ tục đơn giản (kể cả khách hàng ở Tỉnh), giải quyết hồ sơ vay trong vòng 24h. Gọi ngay HOTLINE 0938.57.56.57 để được tư vấn chi tiết hơn.
NGOẠI THẤT SUV VINFAST LUX SA2.0
Vinfast Lux SA 2.0 có thiết kế to cao và bề thế trong bộ khung gầm cực kỳ sang trọng với kích thước tổng thể lần lượt là 4940 x 1960 x 1773 mm với trọng lượng 2100 kg. Sở hữu diện mạo ấn tượng với lưới tản nhiệt cỡ lớn mang ý tưởng của ruộng bậc thang của Việt nam. Logo hình chữ V của thương hiệu VinFast được bố trí ở giữa được phụ họa bởi 2 mảnh đèn LED đổ xuống. Phần nắp capô có thiết kế thon dài với những đường gân nổi tạo dáng tương tự các dòng xe BMW.

Đầu xe nổi bật và thu hút mọi ánh nhìn nhờ cụm đèn trước dạng full LED có chức năng tự động bật/tắt, không chỉ vậy, đèn sương mù còn tích hợp chức năng chiếu góc và chờ dẫn đường hiện đại.

Thân xe VinFast LUX SA2.0. Dựa trên nền tảng (platform) của BMW X5 thế hệ 5 . LUX SA2.0 sở hữu kích thước dài, rộng, cao tương ứng (4.940 x 1.960 x 1.773)mm, chiều dài cơ sở ở mức 2.933 mm.

Đuôi xe với thiết kế nổi bật bằng những nét dập nổi tạo sự khỏe khoắn. Cụm đèn hậu cũng sử dụng toàn bộ công nghệ LED và có dải đèn nối liền giống như phía trước đầu xe. Phía dưới logo là dòng chữ “VinFast” mạ crom và cụm ống xả kép
NỘI THẤT SUV VINFAST LUX SA2.0
Khoang cabin của Lux SA2.0 gợi cảm và thu hút khi được làm từ những chất liệu cao cấp, bên cạnh đó là không gian khoang xe rộng rãi giúp cho hành khách luôn có được tư thế ngồi thoải mái nhất.
Màn hình giám sát hiện đại với chức năng MirrorLink và tích hợp dẫn đường
Duy trì kết nối trên mọi cung đường với bộ phát Wifi 4G LTE
Màn hình giải trí 10.4’’ với dàn âm thanh 13 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp

Táp lô Lux SA2.0 được thiết kế bắt mắt và nổi bật với vô lăng 3 chấu, bọc da chỉnh cơ 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay, ngay phía phía sau có màn hình màu 7 inch hiển thị điện tử giúp tài xế quan sát rõ các thông số khi xe đang vận hành.

Vinfast LLUX SA2.0 sở hữu một khoang nội thất trang nhã, sang trọng với các vật liệu cao cấp như nhôm, gỗ hay da. Đặc biệt, toàn bộ hệ thống ghế ngồi đều bọc da cao cấp, thể hiện sự sang trọng và đẳng cấp cho dòng xe phân khúc hạng sang này.

Tiện nghi của xe bao gồm hệ thống điều hoà 2 vùng độc độc lập, giúp khoang cabin luôn duy trì được trạng thái mát lạnh. Ngoài ra còn có các tính năng giải trí hiện đại như: màn hình cảm ứng kích thước 10,4 inch, bộ phát wifi, dàn âm thanh 8 -13 loa có Amplifer.
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH VINFAST LUX SA2.0
Cũng như mẫu xe LUX A2.0, VinFast LUX SA2.0 sử dụng động cơ xăng tăng áp 2.0L. Tuy nhiên, bản LUX SA2.0 sẽ chỉ cho một mức công suất 228 mã lực và mô-men xoắn 350 Nm. Sức mạnh truyền đến bánh sau (RWD) hoặc 4 bánh (AWD) thông qua hộp số tự động ZF 8 cấp. Nhờ đó, VinFast LUX SA2.0 chỉ mất 8,9 giây để tăng tốc từ 0-100km/h đối với bản RWD và 9,1 giây đối với bản AWD.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT VINFAST LUX SA2.0
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước &Khối lượng | Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940×1.960×1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) 2.140/710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ Xăng 2.0L, DOHC,I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động ngắt động cơ tạm thời | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu 85L | |
Hệ thống treo trước: Độc lập, đòn tay dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ tay lái thủy lực, điều khiển điện | |
Ngoại thất | Đèn phía trước chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày (LED) Chế dộ Tự động bật/tắt; Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (LED) | |
Cụm đèn hậu (LED) | |
Đèn chào mừng (tích hợp với tay nắm cửa) | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi; | |
Gạt mưa trước tự động | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | |
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch | |
Lốp (trước/sau) 255/50/R19; 285/45/R19 | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | |
Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |
Nội thất | Số chỗ ngồi (07) chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | |
Điều chỉnh ghế lái 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Điều chỉnh ghế hành khách trước 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Hàng thế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 Hàng ghế thứ 2 trượt nghiêng lưng ghế Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 | |
Da tổng hợp màu Đen – Táp lô ốp hydrographic vân carbon | |
Vô lăng chỉnh 4 hướng; bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | |
Hệ thống điều hòa: Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế Lọc gió Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | |
Giải trí | Hệ thống giải trí: Radio AM/FM; Màn hình cảm ứng 10.4″ màu |
04 Cổng USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Hệ thống âm thanh 8 loa Tích hợp định vị, bản đồ (trong màn hình trung tâm) | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | |
Đèn trần/Đèn đọc bản đồ (trước/sau) | |
Ổ điện xoay chiều 230V | |
Ổ cắm điện 12V | |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3 | |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | |
An toàn,an ninh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt Phanh sau: Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Chức năng chống trượt (TCS) | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | |
Chức năng chống lật (ROM) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | |
Chức năng tự khóa cửa khi di chuyển | |
Chức năng tự động khóa xe khi rời xe | |
Hệ thống 06 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa mã khóa |
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước &Khối lượng | Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940×1.960×1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) 2.140/710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ Xăng 2.0L, DOHC,I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động ngắt động cơ tạm thời | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động cầu sau (RWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu 85L | |
Hệ thống treo trước: Độc lập, đòn tay dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ tay lái thủy lực, điều khiển điện | |
Ngoại thất | Đèn phía trước chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày (LED) Chế dộ Tự động bật/tắt; Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (LED) | |
Cụm đèn hậu (LED) | |
Đèn chào mừng (tích hợp với tay nắm cửa) | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi; | |
Gạt mưa trước tự động | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | |
Kính cách nhiệt tối 2 màu (2 cửa sổ hàng ghế sau và kính sau) | |
La-zăng hợp kim nhôm 19 inch | |
Lốp (trước/sau) 255/50/R19; 285/45/R19 | |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | |
Thanh trang trí nóc | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | |
Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |
Nội thất | Số chỗ ngồi (07) chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | |
Điều chỉnh ghế lái 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Điều chỉnh ghế hành khách trước 4 hướng chỉnh điện, 2 hướng chỉnh cơ Hàng thế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 Hàng ghế thứ 2 trượt nghiêng lưng ghế Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 | |
Tùy chọn 1 trong 3 màu: Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ, Trần nỉ màu Be Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen | |
Vô lăng chỉnh 4 hướng; bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | |
Hệ thống điều hòa: Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế Lọc gió Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | |
Giải trí | Hệ thống giải trí: Radio AM/FM; Màn hình cảm ứng 10.4″ màu |
04 Cổng USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | |
Kết nối Wifi | |
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly Tích hợp định vị, bản đồ (trong màn hình trung tâm) | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | |
Đèn trần/Đèn đọc bản đồ (trước/sau) | |
Ổ điện xoay chiều 230V | |
Ổ cắm điện 12V | |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3 | |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | |
An toàn,an ninh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt Phanh sau: Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Chức năng chống trượt (TCS) | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | |
Chức năng chống lật (ROM) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | |
Camera 360 độ (tích họp với màn hình) | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | |
Chức năng tự khóa cửa khi di chuyển | |
Chức năng tự động khóa xe khi rời xe | |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & và mở bằng đá chân | |
Hệ thống 06 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa mã khóa |
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước &Khối lượng | Dài x Rộng x Cao (mm) 4.940×1.960×1.773 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.933 | |
Tự trọng/Tải trọng (kg) 2.140/710 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) 195 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ Xăng 2.0L, DOHC,I-4, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp. |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 228/5.000-6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 350/1.750-4.500 | |
Chức năng tự động ngắt động cơ tạm thời | |
Hộp số tự động 8 cấp ZF | |
Dẫn động 2 cầu (AWD) | |
Dung tích bình nhiên liệu 85L | |
Hệ thống treo trước: Độc lập, đòn tay dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | |
Hệ thống treo sau: Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang, giảm chấn khí nén | |
Trợ tay lái thủy lực, điều khiển điện | |
Ngoại thất | Đèn phía trước chiếu xa, chiếu gần và chiếu sáng ban ngày (LED) Chế dộ Tự động bật/tắt; Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) |
Đèn phanh thứ 3 trên cao (LED) | |
Cụm đèn hậu (LED) | |
Đèn chào mừng (tích hợp với tay nắm cửa) | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện; Đèn báo rẽ; Chức năng sấy gương; Tự động điều chỉnh khi vào số lùi; | |
Gạt mưa trước tự động | |
Kính cửa sổ chỉnh điện, lên/xuống 1 chạm, chống kẹt tất cả các cửa | |
Kính cách nhiệt tối 2 màu (2 cửa sổ hàng ghế sau và kính sau) | |
La-zăng hợp kim nhôm 20 inch | |
Lốp (trước/sau) 275/40/R20; 315/35/R20 | |
Viền trang trí Chrome bên ngoài | |
Thanh trang trí nóc | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | |
Màu xe: Trắng, Đen, Cam, Nâu, Xanh, Xám, Đỏ, Bạc | |
Nội thất | Số chỗ ngồi (07) chỗ |
Chìa khóa thông minh/khởi động nút bấm | |
Màn hình thông tin lái 7 inch, màu | |
Điều chỉnh ghế lái 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) Điều chỉnh ghế hành khách trước 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm lưng) Hàng thế thứ 2 gập cơ, chia tỷ lệ 40/20/40 Hàng ghế thứ 2 trượt nghiêng lưng ghế Hàng ghế thứ 3 gập cơ, chia tỷ lệ 50/50 | |
Tùy chọn 1 trong 3 màu: Nội thất da NAPPA màu Đen – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen Nội thất da NAPPA màu Be – Taplo ốp gỗ, Trần nỉ màu Be Nội thất da NAPPA màu Nâu – Taplo ốp nhôm, Trần nỉ màu Đen | |
Vô lăng chỉnh 4 hướng; bọc da; Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay; Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | |
Hệ thống điều hòa: Hàng ghế 1: điều hòa tự động, 2 vùng độc lập Hàng ghế 2: cửa thông gió điều hòa Hàng ghế 3: cửa gió ở giữa 2 ghế Lọc gió Kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | |
Giải trí | Hệ thống giải trí: Radio AM/FM; Màn hình cảm ứng 10.4″ màu |
04 Cổng USB | |
Kết nối Bluetooth | |
Chức năng sạc điện không dây (điện thoại, thiết bị ngoại vi) | |
Kết nối Wifi | |
Hệ thống âm thanh 13 loa có âm-ly Tích hợp định vị, bản đồ (trong màn hình trung tâm) | |
Hệ thống ánh sáng trang trí: Đèn chiếu bậc cửa; Đèn chiếu khoang để chân; Đèn trang trí quanh xe (Táp lô, Táp bi cửa xe) | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước | |
Đèn chiếu sáng cốp xe | |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | |
Gương trên tấm chắn nắng, có đèn tích hợp | |
Đèn trần/Đèn đọc bản đồ (trước/sau) | |
Ổ điện xoay chiều 230V | |
Ổ cắm điện 12V | |
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast | |
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 và thứ 3 | |
Móc chằng hành lý cốp xe – có ray di chuyển | |
Chỗ để chân ghế lái được ốp bằng thép không gỉ | |
An toàn,an ninh | Phanh trước: Đĩa tản nhiệt Phanh sau: Đĩa đặc |
Phanh tay điện tử | |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Chức năng chống trượt (TCS) | |
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | |
Chức năng hỗ trợ xuống dốc (HDC) | |
Chức năng chống lật (ROM) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe & Chức năng cảnh báo điểm mù | |
Camera 360 độ (tích họp với màn hình) | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp, hạn chế lực, hàng ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX (hàng ghế 2, ghế ngoài) | |
Chức năng tự khóa cửa khi di chuyển | |
Chức năng tự động khóa xe khi rời xe | |
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện & và mở bằng đá chân | |
Hệ thống 06 túi khí | |
Hệ thống cảnh báo chống trộm và chìa mã khóa |
