

VÌ SAO VINFAST FADIL LÀ LỰA CHỌN CHO BẠN?
VinFast Fadil là chiếc CUV cỡ nhỏ phong cách Châu Âu. Kích thước nhỏ gọn với khả năng vận hành mạnh mẽ cùng các tính năng an toàn vượt trội khiến Fadil trở thành chiếc xe đáng được ao ước nhất phân khúc.

DẤU ẤN ĐẶC TRƯNG
Lưới tản nhiệt đầu xe tạo hình chữ V tích hợp logo đặc trưng của VinFast.
THỂ THAO VÀ NĂNG ĐỘNG
Vành xe bằng hợp kim nhôm đúc thể thao hòa quyện hoàn hảo cùng phong cách Châu Âu thanh lịch
AN TOÀN VƯỢT TRỘI
Hệ thống an toàn vượt trội đạt giải thưởng Euro NCAP 4 sao với hệ thống hỗ trợ đỗ xe, cân bằng điện tử, camera sau, 6 túi khí.
ĐĂNG KÝ ĐẶT CỌC VINFAST FADIL TẠI VINFAST SÀI GÒN ĐỂ ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI GIÁ

VinFast Fadil Tiêu Chuẩn
Giá trả thẳng | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi 2% lãi suất 2 năm đầu | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |
---|---|---|---|
Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Khách Hàng Trả Trước |
359.600.000 | 400.100.000 | 400.100.000 | 36.000.000 |

VinFast Fadil Nâng Cao
Giá trả thẳng | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi 2% lãi suất 2 năm đầu | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |
---|---|---|---|
Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Khách Hàng Trả Trước |
389.200.000 | 434.100.000 | 434.100.000 | 39.000.000 |

VinFast Fadil Cao Cấp
Giá trả thẳng | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi 2% lãi suất 2 năm đầu | Giá xe trả góp: áp dụng khi chọn ưu đãi cấn trừ vốn đối ứng | |
---|---|---|---|
Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Giá Xuất Hóa Đơn | Khách Hàng Trả Trước |
426.600.000 | 474.100.000 | 474.100.000 | 42.000.000 |
- Cam kết bán xe đúng giá nhất
- Luôn cập nhật lộ trình giao xe đến quý khách hàng
- Luôn cập nhật bảng giá mới nhất và ác ưu đãi từ nhà máy
- Tư vấn và trả lời thắc mắc của khách hàng mọi lúc
- Hỗ trợ làm mọi thủ tục đăng kí, đăng kiểm xe
- Tư vân và hỗ trợ giải quyết các vấn đề tài chính khi mua xe
Đăc biệt, VinFast Sài Gòn hỗ trợ mua xe trả góp qua Ngân hàng kể cả cho thuê Tài chính với lãi suất thấp nhất, chỉ cần trả trước 10-20% giá trị xe, không cần thế chấp, không cần chứng minh thu nhập, vay tối đa 7-8 năm, thủ tục đơn giản (kể cả khách hàng ở Tỉnh), giải quyết hồ sơ vay trong vòng 24h. Gọi ngay HOTLINE 0938.57.56.57 để được tư vấn chi tiết hơn.
NGOẠI THẤT VINFAST FADIL
Được phát triển dựa trên mẫu Opel Karl Rock và công nghệ chuyển nhượng lại từ GM, Fadil có thiết kế hiện đại, theo đúng xu hướng thế giới kết hợp với những nét đặc trưng riêng của thương hiệu VinFast, đặc biệt là phần đầu xe với logo chữ V cách điệu đặc trưng.

VinFast Fadil được trang bị đèn pha halogen kết hợp cùng đèn chạy ban ngày LED trên bản cao cấp và đèn chạy ban ngày halogen trên bản cơ sở. Tạo hình chữ V cách điệu ăn sâu vào lưới tản nhiệt có đường ngang lượn sóng. Đèn sương mù dạng tròn nằm ở vị trí sát phía dưới.

Thân xe VinFast Fadil khá đơn giản với gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy, tay nắm cửa cùng tông màu thân xe, bộ mâm hợp kim nhôm 5 chấu kép 15 inch đi kèm lốp 185/55R15. Kích thước dài x rộng x cao của VinFast Fadil lần lượt là 3.676 x 1.632 x 1.495 mm cùng chiều dài cơ sở 2.385 mm.

Đuôi xe có cụm đèn hậu LED trên bản cao cấp và halogen trên bản cơ sở với tạo hình chữ C quay vào trong, logo thương hiệu nằm chính giữa cửa cốp sau và đèn báo phanh tích hợp với cánh lướt gió trên cao.
CÁC MÀU XE HIỆN CÓ





NỘI THẤT VINFAST VINFAST FADIL
Khoang nội thất của VinFast Fadil chỉ có 2 tông màu đen/xám chủ đạo. Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp phím chức năng và logo chữ V nằm giữa. Phiên bản Fadil cao cấp có màn hình điều khiển trung tâm nằm trên bảng táp lô và cửa gió điều hòa liền kề phía dưới. Tiếp đó là 3 nút điều chỉnh vật lý được xếp thẳng hàng và khoa học. Trong khi đó, phiên bản Fadil cơ sở chỉ có một loạt các nút điều khiển vật lý phía trước. Hàng ghế trước có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế hành khách chỉnh cơ 4 hướng. Trong khi đó, hàng ghế sau có khả năng gập 60/40 để gia tăng thể tích cho khoang hành lý.








Không gian nội thất rộng rãi mang đến sự thoải mái trong mọi chuyến đi

Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh
Màn hình giải trí 7’’ với dàn âm thanh 6 loa đem lại trải nghiệm giải trí cao cấp
ĐỘNG CƠ VÀ VẬN HÀNH VINFAST FADIL



Cả hai phiên bản củaVinFast Fadil đều sử dụng chung động cơ 1.4 lít kết hợp với hộp số vô cấp (CVT) khá phù hợp cho việc di chuyển trong đô thị. Cỗ máy này có dung tích và sức mạnh lớn với 98 mã lực (tại 6.200 vòng/phút) và mômen xoắn cực đại 128Nm (4.400 vòng/phút).
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm) 3.676×1.632×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) 992 | |
Động cơ&Vận hành | Động cơ 1.4L, Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4.400 | |
Hộp số Vô cấp, CVT | |
Dẫn động Cầu trước | |
Hệ thống treo trước MacPherson | |
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái Điện | |
Ngoại thất | Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen | |
Đèn sương mù trước | |
Đèn hậu Halogen | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Kích trước lốp 185/55R15 | |
La-zăng Hợp kim nhôm | |
Lốp dự phòng | |
Nội thất | Màu nội thất Màu đen/xám |
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp | |
Điều chỉnh hàng ghế trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái + chỉnh cơ 4 hướng ghế hàng khách | |
Hàng ghế sau Gập 60/40 | |
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng | |
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái | |
Đèn trần trước/sau | |
Thảm lót sàn | |
Giải trí | Màn hình đa thông tin |
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ | |
Hệ thống giải trí AM/FM, MP3 | |
Hệ thống âm thanh 6 loa | |
Cổng USB 1 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | |
An toànAn ninh | Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EDB | |
Hệ thống cân bằng lực phanh điện tử ESC | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | |
Chức năng chống lật ROM | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | |
Hệ thống túi khí 02 | |
Chìa khóa mã hóa |
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm) 3.676×1.632×1.495 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) 992 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ 1.4L, Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4.400 | |
Hộp số Vô cấp, CVT | |
Dẫn động Cầu trước | |
Hệ thống treo trước MacPherson | |
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái Điện | |
Ngoại thất | Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen | |
Đèn sương mù trước | |
Đèn hậu Halogen | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Trụ B sơn màu đen sang trọng | |
Kích trước lốp 185/55R15 | |
La-zăng Hợp kim nhôm 2 màu | |
Lốp dự phòng | |
Nội thất | Màu nội thất Màu đen/xám |
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp | |
Điều chỉnh hàng ghế trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái + chỉnh cơ 4 hướng ghế hàng khách | |
Hàng ghế sau Gập 60/40 | |
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh | |
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái | |
Đèn trần trước/sau | |
Thảm lót sàn | |
Giải trí | Màn hình đa thông tin |
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ | |
Hệ thống giải trí nàn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 | |
Hệ thống âm thanh 6 loa | |
Cổng USB 2 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | |
An toàn,an ninh | Hệ thống phanh trước/sau: Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EDB | |
Hệ thống cân bằng lực phanh điện tử ESC | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | |
Chức năng chống lật ROM | |
Camera lùi tích hợp cùng màn hình | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | |
Hệ thống túi khí 02 | |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | |
Chìa khóa mã hóa | |
Cảnh báo chống trộm |
THÔNG SỐ | THÔNG TIN CHI TIẾT |
Kích thước | Dài x Rộng x Cao (mm) 3.676×1.632×1.530 |
Chiều dài cơ sở (mm) 2.385 | |
Khối lượng không tải (kg) 993 | |
Động cơ &Vận hành | Động cơ 1.4L, Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất tối đa (Hp/rpm) 98/6.200 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 128/4.400 | |
Hộp số Vô cấp, CVT | |
Dẫn động Cầu trước | |
Hệ thống treo trước MacPherson | |
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, dầm xoắn | |
Trợ lực lái Điện | |
Ngoại thất | Đèn chiếu xa và chiếu gần Halogen |
Đèn chiếu sáng ban ngày Halogen | |
Đèn sương mù trước | |
Đèn hậu Halogen | |
Đèn phanh thứ 3 trên cao | |
Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và chức năng sấy gương | |
Trụ B sơn màu đen sang trọng | |
Kích trước lốp 185/55R15 | |
La-zăng Hợp kim nhôm 2 màu | |
Lốp dự phòng | |
Nội thất | Màu nội thất Màu đen/xám |
Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp | |
Điều chỉnh hàng ghế trước Chỉnh cơ 6 hướng ghế lái + chỉnh cơ 4 hướng ghế hàng khách | |
Hàng ghế sau Gập 60/40 | |
Vô lăng Chỉnh cơ 2 hướng, bọc da, tích hợp điều chỉnh âm thanh | |
Gương trên tấm chắn nắng Bên lái | |
Đèn trần trước/sau | |
Thảm lót sàn | |
Giải trí | Màn hình đa thông tin |
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ | |
Hệ thống giải trí nàn hình cảm ứng 7″, kết nối điện thoại thông minh, AM/FM, MP3 | |
Hệ thống âm thanh 6 loa | |
Cổng USB 2 cổng | |
Kết nối Bluetooth, chức năng đàm thoại rảnh tay | |
An toàn,an ninh | Hệ thống phanh trước/sau: Đĩa/tang trống |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EDB | |
Hệ thống cân bằng lực phanh điện tử ESC | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS | |
Chức năng chống lật ROM | |
Camera lùi tích hợp cùng màn hình | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | |
Cảnh báo thắt dây an toàn 2 hàng ghế | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | |
Hệ thống 6 túi khí | |
Khóa cửa tự động khi xe di chuyển | |
Chìa khóa mã hóa | |
Cảnh báo chống trộm |